Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn các nhóm ngành nghề và mức lương cơ bản tương ứng ( đây là mức lương tham khảo)
Mức lương nêu dưới đây chưa kể làm thêm giờ, tăng ca do đó thu nhập thực tế sẽ cao hơn.
Sau khi trừ chi phí ăn ở, thuế phí theo qui định của Chính phủ Nhật Bản các bạn có thể tiết kiệm được từ 18- 25 triệu/tháng
Sau đây là chi tiết về một số đơn hàng nông nghiệp HOT cho các bạn tham khảo:
Đơn hàng |
Độ Tuổi |
Giới Tính |
Thu nhập Chưa trừ chi phí ăn ở BH Tỷ giá : 208vnd/JPY |
Trồng rau quả trong nhà kính |
19-30 |
Nam |
133.245 Yên |
Chăn nuôi lợn |
19-33 |
Nữ |
148.420 Yên |
Chăn nuôi gà |
18-35 |
Nữ |
154.566 Yên |
Trồng cây ăn quả |
19-30 |
Nam/Nữ |
146.225 Yên |
Nhóm đơn hàng Xây dựng chiếm tới hơn 70% lao động Nam giới xuất khẩu sang Nhật làm việc. Nhóm ngành này gồm các đơn hàng HOT như: lắp đặt giàn giáo, cốp pha, cốt thép, vận hành máy xây dựng,...
Khi tham gia các đơn hàng xây dựng, người lao động nhận được nhiều lợi ích như:
Trượt đơn này, vẫn được sắp xếp thi các đơn hàng phù hợp khác.
Thường xuất cảnh nhanh hơn các nhóm ngành nghề khác.
Tổng hợp các đơn hàng Hot của ngành xây dựng:
Đơn hàng |
Độ Tuổi |
Giới Tính |
Thu nhập Chưa trừ chi phí ăn ở BH Tỉ giá: 208vnd/JPY |
Khoan giếng |
18-35 |
Nam |
146.720 Yên |
Mộc xây dựng |
20-35 |
Nam |
131.478 Yên |
Lắp cốt thép |
20-30 |
Nam |
165.304 Yên |
Giàn giáo |
20-33 |
Nam |
151.234 Yên |
Dán giấy (tường + trần) |
18-32 |
Nam |
165.000 Yên |
Hoàn thiện nội thất |
18-28 |
Nam |
138.833 Yên |
Đặt đường ống |
20-33 |
Nam |
142.340 Yên |
Lát gạch đá |
18-33 |
Nam |
173.293 Yên |
Lắp cốp pha |
18-26 |
Nam |
172.800 Yên |
Gắn máy điều hòa |
20-30 |
Nam |
151.234 Yên |
Lợp ngói |
22-28 |
Nam |
160.000 Yên |
Chống thấm |
20-29 |
Nam |
162.245 Yên |
Chế tạo kim loại |
20-30 |
Nam |
157.560 Yên |
Đơn hàng |
Độ Tuổi |
Giới Tính |
Thu nhập Chưa trừ chi phí ăn ở BH Tỉ giá: 208vnđ/JPY |
Đóng hộp thực phẩm |
18-35 |
Nữ |
146.720 Yên |
Chế biến thịt gà |
20-30 |
Nam/Nữ |
141.256 Yên |
Chế biến thịt lợn |
18-33 |
Nam |
146.000 Yên |
Chế biến thủy sản |
20-30 |
Nam/Nữ |
137.000 Yên |
Chế biến chả cá |
21-30 |
Nam |
143.223 Yên |
Chế biến thịt nguội (xúc xish, găm bông) |
19-33 |
Nam |
145.000 Yên |
Làm bánh mỳ |
20-33 |
Nam/Nữ |
142.340 Yên |
Để tham gia các đơn hàng này, ngoài tiêu chí phải phù hợp yêu cầu từng xí nghiệp, nếu là các đơn hàng tuyển lao động Nam yêu cầu lao động phải nhập học nguồn tại công ty.
Các đơn hàng thuộc nhóm ngành May mặc được rất nhiều Nữ lao động quan tâm nhưng thường đòi hỏi trình độ tay nghề của lao động. Vì thế để tham gia các đơn hàng này, các bạn có tay nghề sẵn có là một lợi thế. Ngoài ra, các bạn khi tham gia đơn hàng này còn nhận được các chính sách ưu đãi như sau:
- Chi phí xuất cảnh thấp
- Hỗ trợ đào tạo và ăn ở tại trung tâm của Công ty
- Hỗ trợ đi lại
Đơn hàng |
Độ Tuổi |
Giới Tính |
Thu nhập Chưa trừ chi phí ăn ở BH Tỉ giá : 208vnđ/JPY |
Vận hành máy dệt |
19-33 |
Nữ |
141.223 Yên |
May rèm |
18-25 |
Nữ |
136.150 Yên |
Nhuộm vải |
20-30 |
Nữ |
133.450 Yên |
May quần áo |
20-34 |
Nữ |
134.675 Yên |
May áo sơ mi |
19-33 |
Nữ |
134.675 Yên |
May đồ lót |
20-34 |
Nữ |
132.000 Yên |
May đồ thời trang |
19-33 |
Nữ |
133.450 Yên |
5. Nhóm đơn hàng ngành cơ khí và kim loại
Đơn hàng |
Độ Tuổi |
Giới Tính |
Thu nhập Chưa trừ chi phí ăn ở BH Tỉ giá: 208vnđ/JPY |
Đúc khuôn nhựa |
18-30 |
Nam |
149.554 Yên |
Rèn khuôn |
20-35 |
Nam |
135.478 Yên |
Tiện, phay |
20-33 |
Nam |
150.000 Yên |
Sơn kim loại |
20-33 |
Nam |
135.766 Yên |
Gia công cơ khí |
19-33 |
Nam |
143.334 Yên |
In ấn bao bì |
19-30 |
Nữ |
150.000 Yên |
Chế tạo kim loại |
20-30 |
Nam |
157.560 Yên |